Mác thép thông dụng: SPHC, CT3K, CT3C, SS400, Q235A, B, C; Q345A, B, C, A36...
Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ATSM A36,…
Độ dày: từ 1.2 mm --> trên 3.0 mm
Khổ: 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm, khác (từ 100mm --> 1600mm)
Chiều dài: 2.000 mm, 2.400 mm, 2.500 mm hoặc dạng cuộn.
Công dụng: dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông, hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng...
* Thép tấm dày cán nóng:
a/ Thép tấm dày thông dụng mác: CT3, CT3πC, CT3Kπ, SS400, SS450, SS490, A36, A570 GrA, A570 GrD, A572, Q235A, Q235B, Q235C,...
Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, SB410, 3010, ASTM A36, GB221-79
Công dụng: dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
b/ Các loại thép tấm dày chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn mác: Q345B, C45, 65r, SB410, 15X, 20X,...
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Độ dày: 3mm --> 300 mm.
Khổ: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm.
Chiếu dài: 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm.